Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

giỏng tai

Academic
Friendly

Từ "giỏng tai" trong tiếng Việt có nghĩachú ý lắng nghe, thường được sử dụng để chỉ việc nghe một cách cẩn thận hoặc chăm chú. Khi một người "giỏng tai", họ không chỉ nghe còn tập trung vào những đang được nói, có thể để hiểu hơn hoặc để ý đến ý kiến của người khác.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Khi giáo viên giảng bài, học sinh nên giỏng tai để hiểu bài tốt hơn."
    • đây, "giỏng tai" có nghĩachăm chú lắng nghe bài giảng.
  2. Câu nâng cao:

    • "Giỏng tai ra nghe lời thiên hạ chê bai đấy."
    • Trong câu này, "giỏng tai" không chỉ đơn thuần nghe, còn nghe những lời chỉ trích từ người khác, thể hiện một thái độ cẩn trọng nghiêm túc.
Biến thể của từ:
  • Giỏng tai ra: Thường được dùng để nhấn mạnh sự chú ý. dụ: "Giỏng tai ra nghe, tôi điều quan trọng muốn nói."
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Nghe một cách nghiêm túc: "Hãy giỏng tai lắng nghe những tôi nói."
  • Chú ý đến ý kiến của người khác: "Trong cuộc họp, chúng ta cần giỏng tai lắng nghe phản hồi từ đồng nghiệp."
Từ gần giống:
  • Lắng nghe: "Lắng nghe" cũng có nghĩa tương tự với "giỏng tai", nhưng thường mang lại cảm giác nhẹ nhàng hơn. dụ: "Em sẽ lắng nghe những chị nói."
Từ đồng nghĩa:
  • Chăm chú: Cũng có nghĩatập trung nghe, nhưng không nhất thiết phải nghe lời nói của người khác. dụ: "Chăm chú theo dõi chương trình truyền hình."
Từ liên quan:
  • Nghe: Hành động nghe thông thường, không nhất thiết phải chú ý.
  • Thấu hiểu: Nghe hiểu được nội dung, ý nghĩa của những được nói.
Lưu ý:

Khi sử dụng "giỏng tai", người nói có thể muốn nhấn mạnh rằng việc nghe rất quan trọng trong một tình huống cụ thể. Thông thường, từ này có thể mang sắc thái hơi nghiêm túc hoặc chỉ trích nếu được dùng trong bối cảnh chê bai hoặc phê phán.

  1. đgt Chú ý nghe (giọng nói hách dịch): Giỏng tai ra nghe lời thiên hạ chê bai đấy.

Comments and discussion on the word "giỏng tai"